lich tra co tuc tuan moi 296 572020

Viglacera (VGC) dự chi 493 tỷ đồng trả cổ tức 2019

lich tra co tuc tuan moi 296 572020

Petrolimex muốn chia cổ tức năm 2019 theo tỷ lệ 30%

lich tra co tuc tuan moi 296 572020

Lịch trả cổ tức tuần mới (29/6-5/7/2020).

(Ảnh minh họa)

Doanh nghiệp có tỉ lệ chia cổ tức cao nhất trong đợt này là CTCP Lương thực Thực phẩm Colusa-Miliket (Mã: CMN) dự định trả cổ tức tiền mặt tỉ lệ 31,68%, tương đương 3.168 đồng/cp. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 6/7 và 15/7.

Đây chính là doanh nghiệp sở hữu các sản phẩm mì gói ăn liền, trong đó nổi tiếng nhất là thương hiệu mì giấy hiệu hai con tôm Miliket.

Trong năm 2020, Colusa-Miliket đặt kế hoạch doanh thu 694 tỉ đồng và lãi sau thuế 33 tỉ đồng, tăng trưởng lần lượt 11% và 33% so với thực hiện năm 2019.

Bên cạnh đó, theo ghi nhận của PV, tuần tới có 3 doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tỉ lệ từ 15% trở lên. Gồm: CTCP Mai táng Hải Phòng (Mã: CPH); CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình (Mã: ILB); CTCP Thông tin Tín hiệu Đường sắt Sài Gòn (Mã: TSG).

Bên cạnh đó, CTCP Thực phẩm Sao Ta (Mã: FMC) dự định trả cổ tức tỉ lệ 10%. Sao Ta thông qua phương án trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tổng tỉ lệ 25%. Trước đó công ty đã tạm ứng trước 15%, đây là lần thanh toán 10% còn lại.

DANH SÁCH TRẢ CỔ TỨC CỤ THỂ:

Nguồn: VNDirect

Mã CK

Sàn

Nội dung chi tiết

Ngày GDKHQ

Ngày chốt

Ngày thực hiện

TVU

UPCOM

Năm 2019 (1.100 đ/cp)

3/7

6/7

4/8

BLW

UPCOM

Năm 2019 (550 đ/cp)

3/7

6/7

30/7

PMT

UPCOM

Năm 2019 (340 đ/cp)

3/7

6/7

28/7

CPH

UPCOM

Năm 2019 (1.640 đ/cp)

3/7

6/7

17/7

DSV

UPCOM

Năm 2019 (1.050 đ/cp)

3/7

6/7

16/7

TET

HNX

Năm 2019 (300 đ/cp)

3/7

6/7

16/7

CMN

UPCOM

Năm 2019 (3.168 đ/cp)

3/7

6/7

15/7

L18

HNX

Năm 2019 (600 đ/cp)

3/7

6/7

15/7

BNW

UPCOM

Đợt 2/2019 (100 đ/cp)

3/7

6/7

13/7

BTR

UPCOM

Năm 2019 (1.060 đ/cp)

2/7

3/7

24/7

MDC

HNX

Năm 2019 (600 đ/cp)

2/7

3/7

23/7

NUE

UPCOM

Năm 2019 (708 đ/cp)

2/7

3/7

17/7

PPY

HNX

Năm 2019 (500 đ/cp)

2/7

3/7

17/7

SAC

UPCOM

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

2/7

3/7

17/7

CAG

HNX

Năm 2019 (218.7 đ/cp)

2/7

3/7

16/7

ICT

HOSE

Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp)

2/7

3/7

16/7

TAW

UPCOM

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

2/7

3/7

14/7

SBH

UPCOM

Đợt 2/2019 (500 đ/cp)

1/7

2/7

21/7

ILB

HOSE

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

1/7

2/7

15/7

IRC

UPCOM

Năm 2019 (277 đ/cp)

30/6

1/7

21/7

LWS

UPCOM

Năm 2019 (530 đ/cp)

30/6

1/7

20/7

FMC

HOSE

Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp)

30/6

1/7

15/7

KMT

HNX

Năm 2019 (700 đ/cp)

30/6

1/7

15/7

TSG

UPCOM

Năm 2019 (1.590 đ/cp)

30/6

1/7

15/7

CDR

UPCOM

Năm 2019 (800 đ/cp)

30/6

1/7

14/7