Lịch cổ tức giữa tháng 3/2021: “Mưa” tiền mặt từ doanh nghiệp dược phẩm, y tế

Cập nhật: 09:59 | 13/03/2021 Theo dõi KTCK trên

Sự kiện cổ tức giữa tháng 3 (từ 15/3 đến 19/3/2021), ghi nhận có 19 doanh nghiệp niêm yết thông báo chốt ngày giao dịch không hưởng quyền nhận cổ tức bằng tiền trên HNX, HOSE và UPCOM.

Những ngành nào sẽ lên ngôi trong 3 năm tới?

Đề xuất 7 doanh nghiệp nhà nước nổi bật giữ vai trò mở đường, dẫn dắt và lan toả nền kinh tế

5714-cy-tyc-myi

Lịch cổ tức giữa tháng 3/2021: “Mưa” tiền mặt từ doanh nghiệp dược phẩm, y tế.

(Ảnh minh họa)

Danh sách các doanh nghiệp chốt quyền cổ tức đáng chú ý:

Doanh nghiệp trả cổ tức cao nhất đợt này là CTCP Thông Quảng Ninh (Mã: TQN) dự định trả cổ tức bằng tiền mặt 2018 trị giá 4.630,6 đồng/cp. Cổ tức thấp nhất thuộc về CTCP Thủy sản và Thương mại Thuận Phước (THP) khi dự định trả cổ tức tiền mặt đợt 2/2020 với tỷ lệ 2% (tương ứng 200/cp).

Nhiều doanh nghiệp dược phẩm, y tế dự định chốt quyền cổ tức bằng tiền: Dược phẩm 2/9 (Mã: NDP); Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Mã: PMC); Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định (Mã: DBD); Dược phẩm Phong Phú (Mã: PPP).

Doanh nghiệp trả cổ tức tiền mặt cao khác, gồm: Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội (Mã: PJC); Gạch men Thanh Thanh (Mã: TTC); TICCO Tiền Giang (Mã: THG); Cảng Đồng Nai (Mã: PDN); Xuân Hòa Việt Nam (XHC); Dệt may Hòa Thọ (HTG); Dịch vụ hàng hóa Nội Bài (Noibai Cargo - Mã: NCT); Nhiệt điện Hải Phòng; Bảo hiểm Ngân hàng Nông Nghiệp.

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (Mã: PNJ) dự kiến trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền mặt 800 đồng/cp. Ngày thanh toán là 14/4. Với trên 227 triệu đơn vị cổ phiếu đang lưu hành, ước tính PNJ sẽ cần chi hơn 181 tỷ đồng để thanh toán cho cổ đông.

DANH SÁCH TRẢ CỔ TỨC CỤ THỂ:

Nguồn: Tổng hợp

Mã CK

Sàn

Nội dung chi tiết

Ngày

GDKHQ

Ngày

chốt

Ngày

thực hiện

L18

HNX

Năm 2020 bằng tiền (500 đồng/CP)

19/3

22/3

28/5

RCL

HNX

Đợt 1/2020 bằng tiền (400 đồng/CP)

19/3

22/3

8/6

NDP

UPCOM

Năm 2020 bằng tiền (1.000 đồng/CP)

19/3

22/3

9/4

PMC

HNX

Đợt 2/2020 bằng tiền (1.400 đồng/CP)

19/3

22/3

5/4

ABI

UPCOM

Năm 2020 bằng tiền (400 đồng/CP)

19/3

22/3

8/4

PJC

HNX

Năm 2020 bằng tiền (1.500 đồng/CP)

18/3

19/3

30/3

TTC

HNX

Năm 2020 bằng tiền (1.200 đồng/CP)

18/3

19/3

1/4

THG

HOSE

Đợt 3/2020 bằng tiền (1.500 đồng/CP)

18/3

19/3

7/4

THP

UPCOM

Đợt 2/2020 bằng tiền (200 đồng/CP)

17/3

18/3

31/3

HND

UPCOM

Đợt 2/2020 bằng tiền (750 đồng/CP)

17/3

18/3

30/3

PDN

HOSE

Đợt 1/2020 bằng tiền (1.500 đồng/CP)

17/3

18/3

30/3

PPP

HNX

Năm 2020 bằng tiền (700 đồng/CP)

16/3

17/3

19/4

TQN

UPCOM

Năm 2018 bằng tiền (4.630,6 đồng/CP)

16/3

17/3

31/3

BLW

UPCOM

Năm 2020 bằng tiền (550 đồng/CP)

16/3

17/3

29/3

XHC

UPCOM

Năm 2020 bằng tiền (2.000 đồng/CP)

16/3

17/3

26/3

HTG

UPCOM

Năm 2020 bằng tiền (1.500 đồng/CP)

16/3

17/3

10/5

NCT

HOSE

Đợt 2/2020 bằng tiền (3.000 đồng/CP)

15/3

16/3

15/4

DBD

HOSE

Năm 2020 bằng tiền (1.500 đồng/CP)

15/3

16/3

8/4

PNJ

HOSE

Đợt 2/2020 bằng tiền (800 đồng/CP)

15/3

16/3

14/4

Phương Thảo